Tận hưởng trình cắm và chạy đơn giản với điều này định dạng lớn ePrinter từ HP. HP Designjet T790 thúc đẩy sự làm việc nhóm và cơ động, mang lại kết quả chất lượng cao ở tốc độ nhanh, và cung cấp một mức độ đơn giản giúp tiết kiệm thời gian và giảm chi phí.
I.Tính năng - Máy in khổ lớn HP
Chất lượng cao, kết quả nhanh chóng
Mong đợi kết quả tuyệt vời với sáu loại mực HP chính là cung cấp đen đen, đúng trung hòa màu xám, và màu sắc sống động.
Tạo ra đường sắc nét và bản vẽ chi tiết, sử dụng mực HP và công nghệ đầu phun.
In một cách nhanh chóng mà không ảnh hưởng chất lượng. Tạo ra một bản in A1/D-size trong 28 giây với tiết kiệm.
Dựa trên xem trước in đúng từ trình điều khiển để giúp hoàn thành công việc của bạn một cách nhanh chóng và chính xác.
Dễ sử dụng máy in có thể phát triển với các doanh nghiệp
Quy trình tập tin dễ dàng với 8 GB bộ nhớ, HP-GL / 2, và hỗ trợ PDF cho hầu hết các hệ điều hành và CAD software1.
Đầu tư vào các bản cập nhật trong tương lai-phần mềm xảy ra tự động, giữ máy in của bạn như hiện tại như doanh nghiệp của bạn.
Giảm gián đoạn, thưởng thức in ấn đáng tin cậy với 130 ml mực in HP gốc.
In TIFF, JPEG, và PDF1 tập tin từ màn hình cảm ứng máy in của bạn hoặc một USB ổ đĩa máy tính không cần thiết.
In từ hầu như anywhere2
Sử dụng Apple ® của bạn hoặc điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng Android ™ để in từ hầu như anywhere2.
Truy cập và các dự án in khi bạn đang đi từ phòng thu của bạn, sử dụng HP Designjet ePrint & Share2.
Tự động lưu các bản sao làm việc của bạn với các đám mây khi bạn in sử dụng HP Designjet ePrint & Share2.
Dự án thư đến HP Designjet T790 ePrinter và in ấn, nhờ features2 web kết nối của nó.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT - Máy in khổ rộng HP
In - máy in khổ rộng hp |
Bản vẽ đường nét (thời gian in cơ học, in ở chế độ nhanh với chế độ Economode, dùng giấy in phun trắng sáng của HP (bond). Đo trên máy in 44inch) |
28 giây/trang trên khổ A1/D mỗi giờ |
Hình ảnh màu (thời gian in cơ học) |
In nhanh: 41m2/giờ(445 Ft2/giờ) trên giấy thường Tối ưu: 3.1m2/giờ(33,3Ft2/giờ) trên giấy ảnh |
|
Độ phân giải |
Lên đến 2400 x 1200 dpi tối ưu hóa từ 1200 x 1200 dpi đầu vào và chế độ tối ưu hóa dành cho giấy vẽ được chọn |
|
Lề (trên x dưới x trái x phải) |
Giấy cuộn: 5 x 5 x 5 x 5mm(0,2 x 0,2 x 0,2 x 0,2) Giấy tờ: 5 x 17 x 5 x 5mm(0,2 x 0,2 x 0,2 x 0,2) |
|
Công nghệ |
In phun nhiệt HP |
|
Loại mực |
Mực Dye(C, G, M, pK, Y); Mực Pigment(mK) |
|
Giọt mực |
6pl (C, G, M, pK); 9pl (mK, Y) |
|
Đầu phun |
3 (G & pK, mK & Y, M & C) |
|
Độ nét |
+/- 0,1% (+/- 0,1% của chiều dài vector chỉ định hoặc +/- 0,2mm (hặc lớn hơn) tại 230C (730F) 50-60% độ ẩm tương đối, trên vật liêu in khổ A0/E trong chế độ tối ưu hoặc thông thường với vật liệu in bằng phim mờ HP Matte Film) |
|
Độ rộng nét tối thiểu |
0,02mm (0,008 in) (HP-GL/2 khả định) |
|
Độ rộng nét tối thiểu được bảo đảm |
0,06mm (0,0024 in) (ISO/IEC 13660:2001) - đo trên vật liệu in HP matte Film |
|
Giấy- máy in a0 hp |
Xử lý giấy |
Nạp tờ, nạp giấy quận, bộ cắt tự động |
Trọng lượng |
60 đến 328g/m2 |
|
Kích cỡ |
Máy in 44 in: chiều rộng từ 210 đến 1118mm (8,3 đến 44 in); cuộn từ 279 đến 1118mm (11 đến 44 in) |
|
Độ dày |
Lên đến 0,8mm |
|
Bộ nhớ - máy in khổ rộng hp |
Máy in ePrinter cơ bản: 8GB (virtual) – Tính trên 640MB RAM |
|
Kết nối- máy in khổ rộng hp |
Giao diện (tiêu chuẩn) |
Fast Ethernet (100Bace-T), USB 2.0 cao tốc có chứng nhận, khe cắm phụ kiện EIO Jetdirect |
Ngôn ngữ in tiêu chuẩn |
Basic ePrinter: HP-GL/2, TIFF, JPEG, CALS G4, HP PCL 3 GUI |
|
Ngôn ngữ in (tùy chọn) |
Máy in ePrinter cơ bản: Adobe PostScript 3, Adobe PDF 1.7 |
|
Trình điều khiển (kèm theo) |
HP-GL/2, trình HP RTL cho Windows® (tối ưu hóa với AutoCAD 2000 và cao hơn); trình điều khiển cho Mac OSX; PostScript® Windows, Linux và các trình điều khiển MAC (chỉ có trong các máy PostScript) |
|
Kích thước (w x d x h) |
Máy in |
Máy in 44 inch: 1770 x 701 x 1050mm (69,7 x 27,6 x 41.3 inch) |
Kiện hàng |
Máy in 44 inch: 1930 x 701 x 1050mm (76 x 27,6 x 41.3 inch) |
|
Trọng lượng-máy in khổ lớn hp |
Máy in |
Máy in 44 inch: 81,6 kg |
Kiện hàng |
Máy in 44 inch: 103 kg |